Dịch scheduler thành hoạch định #119
Answered
by
minhduc0711
ngcthuong
asked this question in
Terminology
-
HIện tại schedule/scheduling đang được dịch là định thời. Mình thấy định thời phù hợp với nghĩa timer hơn, cụ thể mình học ĐTVT vẫn dịch bộ timer là bộ định thời. Với từ scheduling mình thấy hợp với nghĩa "hoạch định" hơn. Mọi người thấy thế nào? cc @mlbvn/handson-ml |
Beta Was this translation helpful? Give feedback.
Answered by
minhduc0711
Aug 26, 2021
Replies: 1 comment 2 replies
-
Từ EDIT: chốt đổi thành |
Beta Was this translation helpful? Give feedback.
2 replies
Answer selected by
minhduc0711
Sign up for free
to join this conversation on GitHub.
Already have an account?
Sign in to comment
Từ
định thời
trước em tham khảo bên môn hệ điều hành (ref), nhưng em thấy từhoạch định
cũng ổn ạ.EDIT: chốt đổi thành
hoạch định