Lưu lại đáp án những bài tập lập trình cho máy IAS thầy giao . Tuy nhiên, tớ khuyến khích mọi người tự tìm hiểu cách hoạt động của mã thay vì sao và dán.
留徠答案仍排習立程朱𣛠IAS師交。雖然、伵勸激每𠊛自尋曉格活動𧵑碼替爲抄和𥻂。
-
Đếm số lượng số nguyên tố trong 20 ô nhớ liên tiếp :
-
Cho 1 số nguyên dương tại 0x100. Xác định số đó là Lẻ thì lưu vào 0x101, Chẵn thì lưu vào 0x102 :
-
Cho 3 số nguyên bất kỳ lưu trên bộ nhớ từ địa chỉ 0x100. Sắp xếp các số đó theo thứ tự tăng dần từ địa chỉ 0x100 :
-
Cho số nguyên (có thể âm, dương) a tại 0x020. Nếu a là số nguyên tố hãy lưu nó vào 0x01f :
-
Cho 3 số nguyên dương bất kỳ lưu liên tục từ 0x100.
Tính thương biểu thức D=| [(a+b)c]/(c-a) |. (1đ)
Nếu mẫu bằng 0 thì D = -1. (0.5đ)
Kết quả D lưu vào word nhớ có địa chỉ 0x1XY (0.5đ)
(XY là giá trị hexa số thứ tự danh sách) main memory.
-
Cho mảng dữ liệu như dưới . Với XY là giá trị số thứ tự danh sách hãy thực hiện:
Tính tổng các phần tử trong mảng từ a[XY] đến a39. (1.5đ)
Kết quả lưu vào word nhớ M(0x030 + XY). (0.5đ)
.org 0x100
a0: .word 0x0000000001
a1: .word 0x0000000003
a2: .word 0x0000000022
a3: .word 0x0000000005
a4: .word 0x0000100030
a5: .word 0x0000000012
a6: .word 0x0000005000
a7: .word 0x0000000010
a8: .word 0x0000000088
a9: .word 0x0000000016
a10: .word 0x0000000105
a11: .word 0x0000100103
a12: .word 0x0000000109
a13: .word 0x0000001000
a14: .word 0x0000005000
a15: .word 0x0000000090
a16: .word 0x0000000330
a17: .word 0x0000002000
a18: .word 0x0000000045
a19: .word 0x0000000310
a20: .word 0x0000001005
a21: .word 0x0000010002
a22: .word 0x0000000022
a23: .word 0x0000000005
a24: .word 0x0000000030
a25: .word 0x0000000200
a26: .word 0x0000005000
a27: .word 0x0000000010
a28: .word 0x0000000088
a29: .word 0x0000000016
a30: .word 0x0000000105
a31: .word 0x0000001003
a32: .word 0x0000000109
a33: .word 0x0000000032
a34: .word 0x0000000054
a35: .word 0x0000000400
a36: .word 0x0000000300
a37: .word 0x0000005000
a38: .word 0x0000000034
a39: .word 0x0000000710
- Cho mảng dữ liệu như Câu 2 . Với XY là giá trị số thứ tự danh sách hãy thực hiện:
Tìm số lẻ lớn nhất trong mảng từ a[XY] đến a39. (2đ)
Kết quả lưu vào word nhớ M(0x030 + XY + 1). (1đ)